bia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə˧˧ | ɓiə˧˥ | ɓiə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiə˧˥ | ɓiə˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ[sửa]
bia
- Tấm đá lớn có khắc chữ để ghi lại việc người đời cần ghi nhớ hoặc để làm mộ chí.
- bia mộ
- dựng bia kỉ niệm
- Vật được làm mục tiêu để tập bắn hoặc thi bắn.
- ngắm bia để bắn
- tập bắn bia ẩn hiện
- Thức uống có độ cồn nhẹ, chế bằng mộng lúa đại mạch.
Từ nguyên[sửa]
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Thống kê Wiktionary' not found.
Từ liên hệ[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: beer
- Tiếng Hà Lan: bier gt
- Tiếng Nga: пиво gt (pívo)
- Tiếng Pháp: bière gc
Tham khảo[sửa]
- Bia, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Danh từ[sửa]
bia
- bia.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội