ghê gớm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣe˧˧ ɣəːm˧˥ | ɣe˧˥ ɣə̰ːm˩˧ | ɣe˧˧ ɣəːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣe˧˥ ɣəːm˩˩ | ɣe˧˥˧ ɣə̰ːm˩˧ |
Tính từ[sửa]
ghê gớm
- Đáng kinh sợ.
- Tai nạn ghê gớm.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ghê gớm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)