Bước tới nội dung

ghế ít đít nhiều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣe˧˥ it˧˥ ɗit˧˥ ɲiə̤w˨˩ɣḛ˩˧ ḭt˩˧ ɗḭt˩˧ ɲiəw˧˧ɣe˧˥ ɨt˧˥ ɗɨt˧˥ ɲiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣe˩˩ it˩˩ ɗit˩˩ ɲiəw˧˧ɣḛ˩˧ ḭt˩˧ ɗḭt˩˧ ɲiəw˧˧

Thành ngữ

[sửa]

ghế ít đít nhiều

  1. Tranh chức quyền.
    Bây giờ ghế ít đít nhiều, ông nào cũng muốn tranh chức chủ tịch.