tranh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨajŋ˧˧ | tʂan˧˥ | tʂan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂajŋ˧˥ | tʂajŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tranh”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tranh
- (Thường nói cỏ tranh) . x.
- cỏ tranh.
- Tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v. V. để lợp nhà.
- Cắt rạ đánh tranh.
- Túp lều tranh (lợp bằng tranh).
- Nhà tranh, vách đất.
- Tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc.
- Tranh phong cảnh.
- Tranh Tết.
- Tranh cổ động.
- Đẹp như tranh (rất đẹp).
Động từ[sửa]
tranh
- Tìm cách giành lấy, làm thành của mình.
- Tranh mồi.
- Tranh công.
- Tranh giải vô địch.
- Tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm.
- Mua tranh hàng.
- Tranh nhau hỏi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tranh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)