Bước tới nội dung

giáng hạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˥ ha̰ːʔ˨˩ja̰ːŋ˩˧ ha̰ː˨˨jaːŋ˧˥ haː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˩˩ haː˨˨ɟaːŋ˩˩ ha̰ː˨˨ɟa̰ːŋ˩˧ ha̰ː˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

giáng hạ

  1. Sa xuống. Ngr. Đánh chết.
    Tôi mà có nói dối ai,.
    Thời trời giáng hạ cây khoai giữa đồng. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]