giãn xương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔan˧˥ sɨəŋ˧˧jaːŋ˧˩˨ sɨəŋ˧˥jaːŋ˨˩˦ sɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ːn˩˧ sɨəŋ˧˥ɟaːn˧˩ sɨəŋ˧˥ɟa̰ːn˨˨ sɨəŋ˧˥˧

Xem thêm[sửa]

  1. cảm giác đỡ mỏi mệt.
    Nằm cho giãn xương..
    Giãn xương giãn cốt..
    Nh..
    Giãn xương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]