gió bão

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɓaʔaw˧˥jɔ̰˩˧ ɓaːw˧˩˨˧˥ ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˩˩ ɓa̰ːw˩˧ɟɔ˩˩ ɓaːw˧˩ɟɔ̰˩˧ ɓa̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

gió bão

  1. Gió to có thể làm đổ nhà cửa, cây cối.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]