Bước tới nội dung

gió mùa Đông Bắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ gió mùa +‎ Đông Bắc.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ mṳə˨˩ ɗəwŋ˧˧ ɓak˧˥jɔ̰˩˧ muə˧˧ ɗəwŋ˧˥ ɓa̰k˩˧˧˥ muə˨˩ ɗəwŋ˧˧ ɓak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˩˩ muə˧˧ ɗəwŋ˧˥ ɓak˩˩ɟɔ̰˩˧ muə˧˧ ɗəwŋ˧˥˧ ɓa̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

gió mùa Đông Bắc

  1. Gió mùa lạnh từ hướng đông bắc thổi tới ở phía bắc Việt Nam, thường vào mùa đông.
    • 24/12/2003, Vũ Toàn, “Đêm săn tàu buôn lậu”, trong Báo Tuổi Trẻ[1], bản gốc lưu trữ ngày 19/11/2023:
      Con tàu cài tốc độ 20km/g lặng lẽ lao ngược chiều những chiếc thuyền câu đang nối nhau về trong lạch tránh gió mùa đông bắc và cơn áp thấp gần bờ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Gió mùa đông-bắc, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam