gió bấc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ gió +‎ bấc (phía bắc).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɓək˧˥jɔ̰˩˧ ɓə̰k˩˧˧˥ ɓək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˩˩ ɓək˩˩ɟɔ̰˩˧ ɓə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

gió bấc

  1. ( hoặc văn chương) Như gió mùa Đông Bắc.
    Mưa phùn gió bấc.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Gió bấc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm[sửa]