giảm phân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːm˧˩˧ fən˧˧jaːm˧˩˨ fəŋ˧˥jaːm˨˩˦ fəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˧˩ fən˧˥ɟa̰ːʔm˧˩ fən˧˥˧

Danh từ[sửa]

giảm phân

  1. Quá trình phân bào chỉ xảy ra ở các tế bào sinh tinh và sinh trứng tạo ra tinh trùng hoặc trứng (các giao tử) mang một nửa bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ ban đầu.

Dịch[sửa]