nhiễm sắc thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiəʔəm˧˥ sak˧˥ tʰḛ˧˩˧ɲiəm˧˩˨ ʂa̰k˩˧ tʰe˧˩˨ɲiəm˨˩˦ ʂak˧˥ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiə̰m˩˧ ʂak˩˩ tʰe˧˩ɲiəm˧˩ ʂak˩˩ tʰe˧˩ɲiə̰m˨˨ ʂa̰k˩˧ tʰḛʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

nhiễm sắc thể

  1. Bộ phận của hạch tế bào, thường hình que, ăn màu rất khi tế bào bị nhuộm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]