Bước tới nội dung

giản phác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːn˧˩˧ faːk˧˥jaːŋ˧˩˨ fa̰ːk˩˧jaːŋ˨˩˦ faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˩ faːk˩˩ɟa̰ːʔn˧˩ fa̰ːk˩˧

Tính từ

[sửa]

giản phác

  1. () Đơn giảnchất phác.
    • 1988, Quách Tấn, Đôi nét về Hàn Mặc Tử, Quê mẹ, tr. 10:
      Thân vóc gầy yếu. Tánh tình hiền hậu, giản phác. Thích giao du và rất hiếu học.

Tham khảo

[sửa]
  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí