Bước tới nội dung

chất phác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 質樸.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨət˧˥ faːk˧˥ʨə̰k˩˧ fa̰ːk˩˧ʨək˧˥ faːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨət˩˩ faːk˩˩ʨə̰t˩˧ fa̰ːk˩˧

Tính từ

[sửa]

chất phác

  1. Thật thàmộc mạc.
    Người nông dân chất phác.
    Sống chất phác, hồn hậu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]