Bước tới nội dung

giấc nghìn thu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zək˧˥ ŋi̤n˨˩ tʰu˧˧jə̰k˩˧ ŋin˧˧ tʰu˧˥jək˧˥ ŋɨn˨˩ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟək˩˩ ŋin˧˧ tʰu˧˥ɟə̰k˩˧ ŋin˧˧ tʰu˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

giấc nghìn thu

  1. Trạng thái chết của con người.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]