Bước tới nội dung

giết thời gian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zət˧˥ tʰə̤ːj˨˩ zaːn˧˧jə̰t˩˧ tʰəːj˧˧ jaːŋ˧˥jəːt˧˥ tʰəːj˨˩ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˩˩ tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥ɟə̰t˩˧ tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥˧

Động từ

[sửa]

giết thời gian

  1. Làm việc gì đó để có cảm giác thời gian trôi qua nhanh chóng.
    Việc này được gọi là giết thời gian.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]