Bước tới nội dung

gian trá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˧ ʨaː˧˥jaːŋ˧˥ tʂa̰ː˩˧jaːŋ˧˧ tʂaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˥ tʂaː˩˩ɟaːn˧˥˧ tʂa̰ː˩˧

Tính từ

[sửa]

gian trá

  1. Dối trálừa lọc.
    Toàn lũ gian trá.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]