giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˧ səːn˧˧ zeʔe˧˥ ɗo̰j˧˩˧ ɓa̰ːn˧˩˧ tïŋ˧˥˧˥ zə̤ːj˨˩jaːŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥ je˧˩˨ ɗoj˧˩˨ ɓaːŋ˧˩˨ tḭ̈n˩˧ kʰɔ̰˩˧ jəːj˧˧jaːŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧ je˨˩˦ ɗoj˨˩˦ ɓaːŋ˨˩˦ tɨn˧˥ kʰɔ˧˥ jəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˧˥ ʂəːn˧˥ ɟḛ˩˧ ɗoj˧˩ ɓaːn˧˩ tïŋ˩˩˩˩ ɟəːj˧˧ɟaːŋ˧˥ ʂəːn˧˥ ɟe˧˩ ɗoj˧˩ ɓaːn˧˩ tïŋ˩˩˩˩ ɟəːj˧˧ɟaːŋ˧˥˧ ʂəːn˧˥˧ ɟḛ˨˨ ɗo̰ʔj˧˩ ɓa̰ːʔn˧˩ tḭ̈ŋ˩˧ xɔ̰˩˧ ɟəːj˧˧

Cụm từ[sửa]

giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời

  1. Bề ngoài của con người có thể thay đổi tuy nhiên bản chất, tính cách vẫn giữ nguyên.

Dịch[sửa]