giao liên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ liən˧˧jaːw˧˥ liəŋ˧˥jaːw˧˧ liəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ liən˧˥ɟaːw˧˥˧ liən˧˥˧

Danh từ[sửa]

giao liên

  1. Người làm liên lạc dẫn đường qua vùng địch hay gần vùng địch.
    Cô gái giao liên dũng cảm.