giả trang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ː˧˩˧ ʨaːŋ˧˧jaː˧˩˨ tʂaːŋ˧˥jaː˨˩˦ tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˩ tʂaːŋ˧˥ɟa̰ːʔ˧˩ tʂaːŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

giả trang

  1. Ăn mặctrang sức khác đi để đổi hình dáng.
    Con trai giả trang là con gái.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]