Bước tới nội dung

gom góp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔm˧˧ ɣɔp˧˥ɣɔm˧˥ ɣɔ̰p˩˧ɣɔm˧˧ ɣɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔm˧˥ ɣɔp˩˩ɣɔm˧˥˧ ɣɔ̰p˩˧

Động từ

[sửa]

gom góp

  1. Cóp nhặt để dành.
    Gom góp tiền để mua xe đạp.

Tham khảo

[sửa]