dành
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤jŋ˨˩ | jan˧˧ | jan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟajŋ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
dành
Động từ[sửa]
dành
- Giữ lại để dùng về sau.
- Dành tiền mua xe.
- Dành thóc gạo phòng lúc giáp hạt.
- Để riêng cho ai hoặc cho việc gì.
- Chỗ dành riêng.
- Dành nhiều thì giờ đọc sách.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dành". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)