dành
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̤jŋ˨˩ | jan˧˧ | jan˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟajŋ˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
dành
Động từ
dành
- Giữ lại để dùng về sau.
- Dành tiền mua xe.
- Dành thóc gạo phòng lúc giáp hạt.
- Để riêng cho ai hoặc cho việc gì.
- Chỗ dành riêng.
- Dành nhiều thì giờ đọc sách.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dành”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)