goutte

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
goutte
/ɡut/
gouttes
/ɡut/

goutte gc /ɡut/

  1. Giọt.
    Goutte de pluie — giọt mưa
    Des gouttes de clair de lune — (thơ ca) những giọt ánh trăng
  2. (Nghĩa rộng) , xíu.
    Boire une goutte de vin — uống một tý rượu nho
    Boire la goutte — (thân mật) uống một cốc con rượu
  3. (Thân mật) Mũi xanh.
    Avoir la goutte au nez — thò lò mũi xanh, chảy nước mũi
  4. (Kiến trúc) Trang trí hình giọt nước.
  5. (Số nhiều, dược) Thuốc uống theo giọt.
    boire la goutte — suýt chết đuối+ (nghĩa bóng) hao tiền tốn của+ (sân khấu, lóng) bị la ó
    c’est une goutte d’eau dans la mer — hạt muối bỏ biển; có thấm thía gì
    donner la goutte — (thông tục) cho con bú
    goutte à goutte — nhỏ giọt, từng giọt một
    goutte d’eau — viên ngọc (hình) giọt nước
    jusqu'à la dernière goutte de son sang — đến giọt máu cuối cùng
    n'avoir pas une goutte de sang dans les veines — xem sang
    ne... goutte — không gì hết
    Ne voir goutte — không thấy gì hết
    se ressembler comme deux gouttes d’eau — giống nhau như đúc
    suer à grosses gouttes — tầm tã mồ hôi

Tham khảo[sửa]