xíu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siw˧˥ | sḭw˩˧ | siw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
siw˩˩ | sḭw˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
xíu
- (Ph.) . Nhỏ, ít ở mức hoàn toàn không đáng kể.
- Chút xíu.
- Nhỏ xíu.
- Đi một xíu, về ngay.
Tham khảo[sửa]
- "xíu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)