guérir
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɡe.ʁiʁ/
Ngoại động từ[sửa]
guérir ngoại động từ /ɡe.ʁiʁ/
- Chữa khỏi, chữa.
- Guérir un malade — chữa khỏi một bệnh nhân
- Guérir une maladie — chữa khỏi một bệnh
- Guérir un enfant de sa timidité — chữa tính nhút nhát cho một em bé
Trái nghĩa[sửa]
Nội động từ[sửa]
guérir nội động từ /ɡe.ʁiʁ/
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "guérir". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)