Bước tới nội dung

gùn ghè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣṳn˨˩ ɣɛ̤˨˩ɣuŋ˧˧ ɣɛ˧˧ɣuŋ˨˩ ɣɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣun˧˧ ɣɛ˧˧

Động từ

[sửa]

gùn ghè

  1. Mon men để ve gái.
    Gùn ghè nhưng hãy còn e ấp,.
    E ấp cho nên phải rụt rè (Phạm Đình Hổ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Phạm Đình Hổ, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]