Bước tới nội dung

gái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣaːj˧˥ɣa̰ːj˩˧ɣaːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣaːj˩˩ɣa̰ːj˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

gái

  1. (thường nói về người còn ít tuổi) Người thuộc nữ giới (nói khái quát).
    Không phân biệt già, trẻ, gái, trai.
    Người bạn gái.
    Bác gái.
    Họ nhà gái.
    Sinh được một gái. (khẩu ngữ)
  2. (thông tục, nghĩa xấu, hàm ý coi khinh) Người phụ nữ.
    gái.
    Gái nhảy.
    Gái già
    .

Từ dẫn xuất

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:columns tại dòng 524: bad argument #1 to 'addClass' (string, number or nil expected, got boolean).

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Từ đảo chữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)