hình thể
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hï̤ŋ˨˩ tʰḛ˧˩˧ | hïn˧˧ tʰe˧˩˨ | hɨn˨˩ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hïŋ˧˧ tʰe˧˩ | hïŋ˧˧ tʰḛʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
hình thể
- Hình dáng bên ngoài nói chung.
- Cô gái có hình thể cân đối.
- Hình thể khúc khuỷu của bờ biển.
- Hình dáng trong không gian 3 chiều (3D).
- Hình thể của quả trứng gà thì giống như là một khối cầu elip.
Tham khảo[sửa]
- "hình thể". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)