Bước tới nội dung

hóa vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˥ va̤ːŋ˨˩hwa̰ː˩˧ jaːŋ˧˧hwaː˧˥ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˩˩ vaːŋ˧˧hwa̰˩˧ vaːŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

hóa vàng

  1. Tục lệ cúng tiễn ông bà tổ tiên về âm gian, đốt vàng mã sau mồng 3 Tết Nguyên Đán theo quan niệm truyền thống thời xưa.