Bước tới nội dung

hùm beo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hṳm˨˩ ɓɛw˧˧hum˧˧ ɓɛw˧˥hum˨˩ ɓɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hum˧˧ ɓɛw˧˥hum˧˧ ɓɛw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hùm beo

  1. Hổbáo.
  2. (Nghĩa rộng) Loài thú dữ nói chung.
  3. (Nghĩa bóng) Người hung dữ độc ác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]