thú dữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˥ zɨʔɨ˧˥tʰṵ˩˧˧˩˨tʰu˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˩˩ ɟɨ̰˩˧tʰu˩˩ ɟɨ˧˩tʰṵ˩˧ ɟɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

  1. Loài động vật hoang dã có bản tính hung dữ, chưa được con người thuần hóa, hoạt động mang tính bản năng cao, có thể chủ động tấn công, giết chết, thậm chí ăn thịt con người. Ví dụ như hổ, sư tử, báo, gấu, chó sói, cá sấu,...