hơi thở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːj˧˧ tʰə̰ː˧˩˧həːj˧˥ tʰəː˧˩˨həːj˧˧ tʰəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːj˧˥ tʰəː˧˩həːj˧˥˧ tʰə̰ːʔ˧˩

Danh từ[sửa]

hơi thở

  1. Sức sống, sự sống.
    Chiến đấu đến hơi thở cuối cùng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]