hương cống
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 鄉貢. Trong đó: 鄉 (“hương”: làng); 貢 (“cống”: tiến cử).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨəŋ˧˧ kəwŋ˧˥ | hɨəŋ˧˥ kə̰wŋ˩˧ | hɨəŋ˧˧ kəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˧˥ kəwŋ˩˩ | hɨəŋ˧˥˧ kə̰wŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]hương cống
- Từ dùng để chỉ cử nhân trước thời vua Gia Long.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hương cống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)