Bước tới nội dung

hư đốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɗon˧˥˧˥ ɗo̰ŋ˩˧˧˧ ɗoŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɗon˩˩˧˥˧ ɗo̰n˩˧

Tính từ

[sửa]

hư đốn

  1. Nói trẻ con trở nên mất nết.
    Sao mà nó hư đốn thế!

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]