Bước tới nội dung

hưng bái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨŋ˧˧ ɓaːj˧˥hɨŋ˧˥ ɓa̰ːj˩˧hɨŋ˧˧ ɓaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨŋ˧˥ ɓaːj˩˩hɨŋ˧˥˧ ɓa̰ːj˩˧

Định nghĩa[sửa]

hưng bái

  1. Đứng dậylễ xuống trong một lễ tế ngày xưa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]