hậu thế
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔw˨˩ tʰe˧˥ | hə̰w˨˨ tʰḛ˩˧ | həw˨˩˨ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˨˨ tʰe˩˩ | hə̰w˨˨ tʰe˩˩ | hə̰w˨˨ tʰḛ˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
hậu thế
- Đời sau.
- Có giá trị lưu truyền hậu thế (Nguyễn Khải)
- Lưu truyền cái lịch sử oanh liệt kháng chiến kiến quốc cho hậu thế (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "hậu thế". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)