Bước tới nội dung

hắc điếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hak˧˥ ɗiəm˧˥ha̰k˩˧ ɗiə̰m˩˧hak˧˥ ɗiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hak˩˩ ɗiəm˩˩ha̰k˩˧ ɗiə̰m˩˧

Danh từ

[sửa]

hắc điếm

  1. (từ cổ) Quán trọ, khách sạn, nơi tạm trú (có thể do kẻ xấu lập ra nhằm cướp của, giết người khi có dịp).
    Tối nay tôi ở Phong Vân Hắc Điếm.