quán trọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˥ ʨɔ̰ʔ˨˩kwa̰ːŋ˩˧ tʂɔ̰˨˨waːŋ˧˥ tʂɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˩˩ tʂɔ˨˨kwaːn˩˩ tʂɔ̰˨˨kwa̰ːn˩˧ tʂɔ̰˨˨

Danh từ[sửa]

quán trọ

  1. Nhà cho người qua đường tạm ngủ trọ một vài đêm.
    Trước cửa một quán trọ bình dân, có tiếng người gọi tôi (Nguyễn Tuân)

Tham khảo[sửa]