hết lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
het˧˥ la̤wŋ˨˩hḛt˩˧ lawŋ˧˧həːt˧˥ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
het˩˩ lawŋ˧˧hḛt˩˧ lawŋ˧˧

Phó từ[sửa]

hết lòng trgt.

  1. Ra sức hi sinh.
    Suốt đời tôi hết lòng hết sức phục vụ Tổ quốc. (Hồ Chí Minh)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]