ra sức
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ sɨk˧˥ | ʐaː˧˥ ʂɨ̰k˩˧ | ɹaː˧˧ ʂɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ ʂɨk˩˩ | ɹaː˧˥˧ ʂɨ̰k˩˧ |
Động từ[sửa]
ra sức
- Cố gắng.
- Ai cũng phải ra sức chống thực dân cứu nước (Hồ Chí Minh)
- Họ.
- Chung ra sức giúp vì (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "ra sức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)