Bước tới nội dung

ra sức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ sɨk˧˥ʐaː˧˥ ʂɨ̰k˩˧ɹaː˧˧ ʂɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ ʂɨk˩˩ɹaː˧˥˧ ʂɨ̰k˩˧

Động từ

[sửa]

ra sức

  1. Cố gắng.
    Ai cũng phải ra sức chống thực dân cứu nước (Hồ Chí Minh)
    Họ.
    Chung ra sức giúp vì (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]