Bước tới nội dung

hội đồng nhân dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ ɲən˧˧ zən˧˧ho̰j˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɲəŋ˧˥ jəŋ˧˥hoj˨˩˨ ɗəwŋ˨˩ ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɲən˧˥ ɟən˧˥ho̰j˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɲən˧˥ ɟən˧˥ho̰j˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɲən˧˥˧ ɟən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hội đồng nhân dân

  1. Cơ quan quyền lực nhà nướcđịa phương, do nhân dân bầu cử ra.
    Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.

Tham khảo

[sửa]
  • Hội đồng nhân dân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam