hợp cổ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ːʔp˨˩ ko̰˧˩˧ | hə̰ːp˨˨ ko˧˩˨ | həːp˨˩˨ ko˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːp˨˨ ko˧˩ | hə̰ːp˨˨ ko˧˩ | hə̰ːp˨˨ ko̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
hợp cổ
- Góp vốn lại để cùng kinh doanh.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hợp cổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)