hợp cổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ ko̰˧˩˧hə̰ːp˨˨ ko˧˩˨həːp˨˩˨ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ ko˧˩hə̰ːp˨˨ ko˧˩hə̰ːp˨˨ ko̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

hợp cổ

  1. Góp vốn lại để cùng kinh doanh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]