hợp thức hóa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Hoá: làm thành
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ːʔp˨˩ tʰɨk˧˥ hwaː˧˥ | hə̰ːp˨˨ tʰɨ̰k˩˧ hwa̰ː˩˧ | həːp˨˩˨ tʰɨk˧˥ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːp˨˨ tʰɨk˩˩ hwa˩˩ | hə̰ːp˨˨ tʰɨk˩˩ hwa˩˩ | hə̰ːp˨˨ tʰɨ̰k˩˧ hwa̰˩˧ |
Động từ
[sửa]hợp thức hóa
- Hợp thức hoá.
- (Xem từ nguyên 1) Làm cho thành hợp thức.
- Phải hợp thức hoá tổ chức ấy.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hợp thức hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)