hợp thức hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Hoá: làm thành

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ tʰɨk˧˥ hwaː˧˥hə̰ːp˨˨ tʰɨ̰k˩˧ hwa̰ː˩˧həːp˨˩˨ tʰɨk˧˥ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ tʰɨk˩˩ hwa˩˩hə̰ːp˨˨ tʰɨk˩˩ hwa˩˩hə̰ːp˨˨ tʰɨ̰k˩˧ hwa̰˩˧

Động từ[sửa]

hợp thức hóa

  1. Hợp thức hoá.
  2. (Xem từ nguyên 1) Làm cho thành hợp thức.
    Phải hợp thức hoá tổ chức ấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]