hai lần cáo thú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːj˧˧ lə̤n˨˩ kaːw˧˥ tʰu˧˥haːj˧˥ ləŋ˧˧ ka̰ːw˩˧ tʰṵ˩˧haːj˧˧ ləŋ˨˩ kaːw˧˥ tʰu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˥ lən˧˧ kaːw˩˩ tʰu˩˩haːj˧˥˧ lən˧˧ ka̰ːw˩˧ tʰṵ˩˧

Định nghĩa[sửa]

hai lần cáo thú

  1. Hai lần lấy vợ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]