Bước tới nội dung

hai mươi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Số đếm tiếng Việt
 <  19 20 21  > 
    Số đếm : hai mươi

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
haːj˧˧ mɨəj˧˧haːj˧˥ mɨəj˧˥haːj˧˧ mɨəj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːj˧˥ mɨəj˧˥haːj˧˥˧ mɨəj˧˥˧
  • Âm thanh (Hanoi):(tập tin)

Số từ

[sửa]

hai mươi

  1. Hai lần mười.
    Mua hai mươi cái bút chì.

Dịch

[sửa]