hai mươi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːj˧˧ mɨəj˧˧haːj˧˥ mɨəj˧˥haːj˧˧ mɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˥ mɨəj˧˥haːj˧˥˧ mɨəj˧˥˧

Số từ[sửa]

hai mươi

  1. Hai lần mười.
    Mua hai mươi cái bút chì.

Dịch[sửa]