hanh hao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ láy vần "ao" của hanh.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hajŋ˧˧ haːw˧˧han˧˥ haːw˧˥han˧˧ haːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˥ haːw˧˥hajŋ˧˥˧ haːw˧˥˧

Tính từ[sửa]

hanh hao

  1. Hanh (nói khái quát).
    Thời tiết hanh hao rất khó chịu.

Tham khảo[sửa]

  • Hanh hao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam