hard-handed

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhɑːrd.ˈhæn.dəd/

Tính từ[sửa]

hard-handed /ˈhɑːrd.ˈhæn.dəd/

  1. tay bị chai.
  2. Khắt khe, khắc nghiệt, hà khắc.

Tính từ[sửa]

hard-handed /ˈhɑːrd.ˈhæn.dəd/

  1. Thiết thực; không đa sầu đa cảm, ít bị tình cảm lung lạc.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng đầu, cứng cổ.

Tham khảo[sửa]


Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)