lung lạc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
luŋ˧˧ la̰ːʔk˨˩ | luŋ˧˥ la̰ːk˨˨ | luŋ˧˧ laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luŋ˧˥ laːk˨˨ | luŋ˧˥ la̰ːk˨˨ | luŋ˧˥˧ la̰ːk˨˨ |
Động từ[sửa]
lung lạc
- Làm cho nao núng tinh thần, lay chuyển ý chí để chịu khuất phục.
- Không thể lung lạc tinh thần của các chiến sĩ yêu nước.
Tham khảo[sửa]
- "lung lạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)