khắc nghiệt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xak˧˥ ŋiə̰ʔt˨˩ | kʰa̰k˩˧ ŋiə̰k˨˨ | kʰak˧˥ ŋiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xak˩˩ ŋiət˨˨ | xak˩˩ ŋiə̰t˨˨ | xa̰k˩˧ ŋiə̰t˨˨ |
Tính từ[sửa]
khắc nghiệt
- Nghiêm ngặt, nghiệt ngã.
- Chế độ phong kiến khắc nghiệt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khắc nghiệt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)