Bước tới nội dung

ngạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ʔjŋ˨˩ŋa̰n˨˨ŋan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋajŋ˨˨ŋa̰jŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngạnh

  1. Mũi nhọnsắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị mắc vào khó giãy ra.
    Ngạnh lưỡi câu.
    Chông sắt có nhiều ngạnh.
  2. Gai xương cứngvây ngực một số loài .
    Ngạnh cá trê.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]