ngạnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰ʔjŋ˨˩ | ŋa̰n˨˨ | ŋan˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋajŋ˨˨ | ŋa̰jŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngạnh”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]ngạnh
- Mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị mắc vào khó giãy ra.
- Ngạnh lưỡi câu.
- Chông sắt có nhiều ngạnh.
- Gai xương cứng ở vây ngực một số loài cá.
- Ngạnh cá trê.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)