heo dầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛw˧˧ zə̤w˨˩hɛw˧˥ jəw˧˧hɛw˧˧ jəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛw˧˥ ɟəw˧˧hɛw˧˥˧ ɟəw˧˧

Danh từ[sửa]

heo dầu

  1. Bộ phận được gắn tại đĩa phanh của xe, giúp củng cố, tạo điểm nhấn cho thiết kế của xe, nâng cao hiệu quả cùng tính chính xác của việc phanh xe.